Looking For Anything Specific?

Litva / Litva - Kompas / See full list on vi.wikipedia.org

Litva / Litva - Kompas / See full list on vi.wikipedia.org. (this etymology is missing or incomplete. Sau khi băng tan, con người đã xuất hiện tại vùng đất mà ngày nay là litva vào khoảng thiên niên kỷ thứ 10 trước công nguyên. Đất nước này có dạng địa hình hỗn hợp giữa những vùng đất thấp và cao nguyên. Svaki okrug sastoji se od općine (litavski: See full list on en.wiktionary.org

Giờ cộng đồng do thái giáo chỉ còn khoảng 3.400 vào cuối năm 2010. Do đó, trình độ và chất lượng giáo dục tại litva ở mức khá cao: Stoljeća kada su se razna litavska plemena ujedinila pod vodstvom mindaugasa. See full list on vi.wikipedia.org Litva là một quốc gia có diện tích tương đối nhỏ, khoảng 65.200 km².

Litva - Global Assistance
Litva - Global Assistance from www.globalassistance.cz
Litva chia sẻ chung đường biên giới các quốc gia là belarus (502 km), latvia (453 km), ba lan (91 km), tỉnh kaliningrad thuộc nga (227 km). See full list on hr.wikipedia.org Trong lịch sử, litva còn là quê hương của một cộng đồng do thái giáo có từ thế kỷ xviii, với số lượng khoảng 160.000 người trước chiến tranh thế giới hai, hầu như hoàn toàn bị tiêu diệt trong vụ thảm sát holocaust. Tại litva, giáo dục được chú trọng đầu tư và phát triển hiệu quả. Ramūnas šiškauskas, igrač cska moskve. Người đứng đầu nhà nước là tổng thống. See full list on en.wiktionary.org Hệ thống hành chính hiện nay được thành lập năm 1994 và được sửa đổi vào năm 2000 để đáp ứng các yêu cầu của liên minh châu âu.

Trong nửa đầu của thế kỷ xx, giáo hội luther có khoảng 200.000 thành viên chiếm 9% tổng dân số, nhưng nó đã giảm kể từ năm 1945.

Năm 1316, vua gediminas đã t. Svaki okrug sastoji se od općine (litavski: "litva", in slovarji inštituta za slovenski jezik frana ramovša zrc sazu‎, portal fran See full list on vi.wikipedia.org Có 4,9% dân số là chính thống giáo (chủ yếu là sắc tộc thiểu số nga), 1,9% là tin lànhvà 9,5% dân số không theo bất kỳ tôn giáo nào. Nhiệt độ trung bình tại bờ biển của litva là khoảng 1,6 °c vào tháng 1 và 17,8 °c vào tháng 7. Ngày 6 tháng 6 năm 1253, ông đã lên ngôi vua của litva và đất nước được tuyên bố với tên gọi vương quốc litva. Lượng mưa trung bình hàng năm là 717 mm tại bờ biển và 490 mm tại vùng phía đông trong nội địa. Stoljeća kada su se razna litavska plemena ujedinila pod vodstvom mindaugasa. Giữa hai vùng cao nguyên này lại có một vùng đất thấp nằm ở trung tâm đất nước. Litva je posebej vodnata regija z več kot 3000 jezeri, večinoma na severovzhodu. See full list on vi.wikipedia.org Litva ( litevsky lietuva ), plným názvem litevská republika ( litevsky lietuvos respublika ), je nejjižnější a největší ze tří pobaltských zemí na jihovýchodním pobřeží baltského moře.

Sau khi tách ra khỏi liên bang xô viết, kinh tế litva lâm vào khủng hoảng trầm trọng. Lietuvos respublika) je štát vo východnej európe. It is one of the baltic states and lies on the. Tổng thống quyết định những vấn đề cơ bản của chính sách đối ngoại và cùng với chính phủ, thực hiện chính sách đối ngoại. Giữa hai vùng cao nguyên này lại có một vùng đất thấp nằm ở trung tâm đất nước.

Doprava do a po Litvě | Litva
Doprava do a po Litvě | Litva from www.elitva.cz
Lithuania (litva in russian, czech, croatian, and some other slavic languages) litva, brest voblast, village in belarus. Litva đã tổ chức cuộc tổng tuyển cử độc lập đầu tiên vào ngày 25 tháng 10 năm 1992, trong đó 56,75% cử tri ủng hộ hiến pháp mới. Lietuva ), dlhý tvar litovská republika ( po litovsky: Svaki okrug sastoji se od općine (litavski: See full list on vi.wikipedia.org Địa hình của nước này được hình thành khi kỉ băng hà kết thúc vào khoảng 22.000 đến 25.000 năm trước. Tuy nhiên, mindaugas đã bị người cháu trai của ông là treniota sát hại. Litva được xếp vào nhóm bắc âu theo sự phân chia của liên hiệp quốc.

Ngôn ngữ chính thức thời kỳ này là tiếng ba lan và tiếng latin ở vương quốc ba lan cù.

Stoljeću litavski veliki vojvoda gediminas je uspješnom vojnom politikom proširio granice litve čime je stvoreno veliko gospodarstvo koje je dominiralo velikim dijelom istočne europe sve do 16. Cơ quan lập pháp của litva là quốc hội đơn viện với 141 đại biểu, trong đó trong đó 70 đại biểu được bầu theo danh sách tranh cử của các đảng, 71 đại biểu được bầu theo cơ chế mỗi khu vực bầu một đại biểu với nhiệm kỳ bốn năm. Na severu sousedí s lotyšskem, na východě s běloruskem, na jihu s polskem a na jihozápadě s ruskou exklávou kaliningradskou oblastí. Rừng cây chiếm khoảng 1/3 diện tích tại. Litva je posebej vodnata regija z več kot 3000 jezeri, večinoma na severovzhodu. Sự hợp nhất giữa vương quốc ba lan với đại lãnh địa litva đã hình thành nên một quốc gia có diện tích rộng lớn ở châu âu và có vị thế chính trị đặc biệt quan trọng. Cognate with old church slavonic литьва (litĭva). Litva được xếp vào nhóm bắc âu theo sự phân chia của liên hiệp quốc. Địa hình của nước này được hình thành khi kỉ băng hà kết thúc vào khoảng 22.000 đến 25.000 năm trước. Tuy nhiên, mindaugas đã bị người cháu trai của ông là treniota sát hại. Từ 2003 nền kinh tế tă. Lietuvos respublika) je štát vo východnej európe. Prvi litavci su pripadali većoj skupini naroda koje zovemo baltički narodi.

See full list on hr.wikipedia.org Godine.najveća jedinica upravne podjele litve je okrug (litavski: Litva chia sẻ chung đường biên giới các quốc gia là belarus (502 km), latvia (453 km), ba lan (91 km), tỉnh kaliningrad thuộc nga (227 km). Trong liên bang xô viết trước đây litva có trình độ phát triển khá cao về nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, hàng tiêu dùng và điện tử. Giữa hai vùng cao nguyên này lại có một vùng đất thấp nằm ở trung tâm đất nước.

LITVA - LOTYŠSKO - ESTONSKO | Litva | CK Travel 2002
LITVA - LOTYŠSKO - ESTONSKO | Litva | CK Travel 2002 from www.travel2002.cz
Đường bờ biển giáp với biển baltic của litva dài 99 km. Giữa hai vùng cao nguyên này lại có một vùng đất thấp nằm ở trung tâm đất nước. See full list on en.wiktionary.org Lȉtva f (cyrillic spelling ли̏тва) 1. Tại litva, giáo dục được chú trọng đầu tư và phát triển hiệu quả. Please add to it, or discuss it at the etymology scriptorium.) See full list on hr.wikipedia.org Điểm thấp nhất ở litva là mép nước tiếp giáp với biển baltic (0 m), còn điểm cao nhất là đồi aukšt.

Godine 1386.litavski vojvode postali su i kraljevi poljske.

Litva là một quốc gia có diện tích tương đối nhỏ, khoảng 65.200 km². Vương quốc litva rơi vào khủng hoảng và đất nước này đã bị tàn phá nặng nề trong các cuộc xâm lăng của người mông cổvào các năm 1241, 1259 và 1275. See full list on vi.wikipedia.org Litva có một mạng lưới sông hồ rất dày đặc với 2883 hồ rộng trên 10.000 m² và 758 con sông dài. Trong liên bang xô viết trước đây litva có trình độ phát triển khá cao về nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, hàng tiêu dùng và điện tử. Một cuộc trưng cầu dân ý đã được tổ chức vào ngày 23 tháng 5 năm 1992 để đánh giá ý kiến ​​công chúng về vấn đề này, và 41% số cử tri ủng hộ việc khôi phục. Lực lượng vũ trang litva bao gồm 20.565 người đang phục vụ trong quân đội. Cơ quan lập pháp của litva là quốc hội đơn viện với 141 đại biểu, trong đó trong đó 70 đại biểu được bầu theo danh sách tranh cử của các đảng, 71 đại biểu được bầu theo cơ chế mỗi khu vực bầu một đại biểu với nhiệm kỳ bốn năm. Có những cuộc tranh luận mãnh liệt liên quan đến hiến pháp, đặc biệt là vai trò của tổng thống. Lithuania (litva in russian, czech, croatian, and some other slavic languages) litva, brest voblast, village in belarus. Chế độ quân dịch trong quân đội litva đã bị bãi bỏ từ tháng 9 năm 2008. Litavska država je nastala sredinom 13. See full list on vi.wikipedia.org

Posting Komentar

0 Komentar